Bàn phím:
Từ điển:
 
kef /kef/ (keif) /keif/ (kief) /ki:f/

danh từ

  • trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ)
  • sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng
  • thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu Ân độ)