|
joint /dʤɔint/
danh từ
- chỗ nối, mối nối, đầu nối
- (giải phẫu) khớp (xương)
- out of joint: trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung
- (thực vật học) mấu, đốt
- (địa lý,ddịa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...)
- súc thịt (pha ra)
- (kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm
Idioms
-
to put someone's nese out of joint
tính từ
- chung (giữa hai hay nhiều người)
- joint efforts: cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
- a joint communiqué: thông cáo chung
- during their joint lives: (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống
ngoại động từ
- nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối
- cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn
- trát vữa vào khe nối của (tường...)
- bào cạnh (tấm ván) để ghép
joint
- chỗ nối; bản lề // hợp lại, nối lại
- pin j. chỗ nối bản lề, ghép có ghim
- universal j. bản lề tổng hợp, khớp Cácđăng
|