Bàn phím:
Từ điển:
 
iron law of wages /'aiən'lɔ:əv'weidʤiz/

danh từ

  • (kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu)
Iron law of wages
  • (Econ) Quy luật sắt về tiền công.