Bàn phím:
Từ điển:
 

chương trình

noun

  • Programme, plan, syllabus
    • chương trình làm việc: a programme (plan) of work
    • chương trình nghị sự của một hội nghị: the programme of a conference, the agenda of a conference
    • chương trình toán: a mathematics syllabus
    • chương trình đại học về sử: a university-level history syllabus
    • lập chương trình cho máy tính điện tử: to work out a programme for an electronic computer
    • Như cương lĩnh: