Bàn phím:
Từ điển:
 

die Zwecke

  • {tack} đồ ăn, đinh đầu bẹt, đinh bấm, đường khâu lược, dây néo góc buồm, đường chạy, đường lối, chính sách, chiến thuật là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
    • zu diesem Zwecke {for this end}:
    • für militärische Zwecke nutzen {to militarize}:
    • der Umbau einer militärischen Einrichtung für zivile Zwecke {reconversion}: