Bàn phím:
Từ điển:
 

die Zuflucht

  • {anchor} cái neo, mỏ neo, neo sắt, mấu neo, nguồn tin cậy, nơi nương tựa
  • {asylum} viện cứu tế, nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh clunatic asylum), nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, nơi nương náu
  • {port} cảng, nơi tỵ nạn, cổng thành, cửa tàu, porthole, lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc, dáng, bộ dạng, tư thế, tư thế cầm chéo súng, rượu pooctô, rượu vang đỏ port wine)
  • mạn trái, trái, bên trái
  • {recourse} sự nhờ đến, sự cầu đến, sự trông cậy vào, người trông cậy
  • {refuge} nơi trốn tránh, chỗ đứng tránh
  • {repair} sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sự năng lui tới, sự vãng lai
  • {resort} cái dùng đến, phương kế, phương sách, nơi có đông người lui tới
  • {resource} thủ đoạn, cách xoay xở, chỗ trông mong vào, tài nguyên, tiềm lực kinh tế và quân sự, sự giải trí, sự tiêu khiển, tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt
  • {sanctuary} nơi tôn nghiêm, nơi bí ẩn, chỗ thầm kín, nơi cư trú, khu bảo tồn chim muông thú rừng
  • {shelter} chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm, lầu, chòi, phòng, cabin
    • Zuflucht suchen {to refuge}:
    • die letzte Zuflucht {sheet anchor}:
    • Zuflucht suchen [vor] {to take refuge [from]}:
    • Zuflucht suchen [an einem Ort,bei jemandem] {to take refuge [at a place, with someone]}:
    • Zuflucht gewähren {to refuge}:
    • Zuflucht nehmen zu {to betake (betook,betaken)}:
    • seine Zuflucht nehmen [zu] {to have recourse [to]; to recur [to]; to resort [to]}:
    • jemandem Zuflucht gewähren {to shelter}: