Bàn phím:
Từ điển:
 

der Wert

  • {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi
  • lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị
  • {amount} số lượng, số nhiều, tổng số, thực chất, giá trị thực, ý nghĩa
  • {class} giai cấp, hạng, loại, lớp, lớp học, giờ học, buổi học, khoá lính, khoá học sinh, tính ưu tú, tính tuyệt vời, sự thanh nhã, sự thanh cao
  • {desert} công lao, sự xứng đáng, sự đáng, những người xứng đáng, những cái đáng được, sa mạc, nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ, vấn đề khô khan vô vị
  • {good} điều thiện, điều tốt, điều lành, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức
  • {importance} sự quan trọng, quyền thế, thế lực
  • {merit} công, công trạng, số nhiều) công tội, kẽ phải trái
  • {price} giá & ), giá đánh cuộc, sự quý giá
  • {value} giá cả, giá, năng suất, nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn
  • {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, tác dụng, hiệu quả, hiệu lực
  • {worth} số lượng vừa giá
  • {worthiness}
    • der pH Wert {pH value}:
    • ohne Wert {of no value}:
    • der hohe Wert {dearness}:
    • im Wert von {to the value of}:
    • von Wert sein {to count}:
    • dem Wert nach {qualitative}:
    • im Wert sinken {to depreciate}:
    • Wert legen auf {to stand on}:
    • der reziproke Wert (Mathematik) {reciprocal}:
    • im Wert steigen {to appreciate}:
    • das Muster ohne Wert {sample post}:
    • der vorgegebene Wert {default}:
    • von geringem Wert {of little worth}:
    • an Wert verlieren {to diminish in value; to recede}:
    • der tatsächliche Wert {actual value}:
    • großen Wert legen [auf] {to set a value [on]}:
    • von erprobtem Wert {of sterling worth}:
    • gleichen Wert haben [wie] {to be on a par [with]}:
    • besonderen Wert legen auf {to emphasize}:
    • auf etwas großen Wert legen {to attach much importance to something; to make a point of something; to set great store to a thing}:
    • keinen großen Wert legen auf {to set no great store by}: