Bàn phím:
Từ điển:
 

chọi

verb

  • To clink, to bump
    • chọi hai hòn đá vào nhau: to clink two bits of stone
  • To front, to confront
    • một chọi mười: one force confronted to a ten-time superior one
  • To fight, to make fight
    • gà chọi nhau: the two cocks fought
    • trẻ con chọi dế: the children made their crickets fight
  • To be strictly symmetrical (of style)
    • hai câu chọi nhau từng chữ một: the two sentences are strictly symmetrical word for word
    • Chọi trâu diễn ra ở Đồ Sơn (Hải Phòng) vào ngày 10 tháng 8. Tục ngữ có câu: "Dù ai buôn đâu bán đâu, Mồng 10 tháng 8 chọi trâu thì về".14 con trâu khỏe của 14 thôn trong tổng được lựa chọn kỹ để đấu từng đôi một. Làng có trâu thắng trận được thưởng, và trâu thắng trận được rước về sân đình. Sau cuộc đấu, các con trâu dự thi đều được mổ thịt tế thần: Chọi trâu (Buffalo-fighting festival) is annually held on the 10th of the lunar eighth month in Đồ Sơn (Hải Phòng City). It results in+this saying: "Go everywhere you want, but come back on the 10th of the lunar eighth month to attend the buffalo-fighting festival". Fourteen strongest buffaloes from fourteen villages of the canton will fight in pairs. Any village whose buffalo is a winner will receive an award. The victorious buffalo itself will be escorted to the yard of the village communal house. Eventually, all those fighting buffaloes will be slaughtered as tributes to the deities