Bàn phím:
Từ điển:
 
gall /gɔ:l/

danh từ

  • mật
  • túi mật
  • chất đắng; vị đắng
  • (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán
    • the gall of life: nỗi cay đắng ở đời
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược
    • to have the gall to do something: dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì

Idioms

  1. gall and wormwood
    • cái đáng căm ghét
    • sự hằn học
  2. a pen dipped in gall
    • ngòi bút châm biếm cay độc

danh từ

  • (thực vật học) mụn cây, vú lá
  • vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)
  • chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)
  • sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)

động từ

  • làm sầy da, làm trượt da
  • làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái
    • to gall somebody with one's remarks: xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình