Bàn phím:
Từ điển:
 
gaff /gæf/

danh từ (từ lóng)

  • to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật

danh từ (từ lóng)

  • nơi giải trí công cộng
  • rạp hát rẻ tiền ((thường) penny gaff)

danh từ

  • lao mấu (để đánh cá lớn)

Idioms

  1. to give somebody the gaff
    • đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo
    • phê bình chỉ trích ai gay gắt
  2. to stand the gaff
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng
    • chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán

ngoại động từ

  • đánh (cá) bằng lao mấu
  • (từ lóng) bịp, lừa bịp