Bàn phím:
Từ điển:
 
fuss /fʌs/

danh từ

  • sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị
    • to make a great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể
    • to make a freat fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào
    • to kick up a fuss: làm nhặng xị cả lên
  • sự quan trọng hoá

nội động từ

  • làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên

ngoại động từ

  • làm (ai) cuống quít
  • làm phiền, làm rầy (ai)