|
frame /freim/
danh từ
- cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
- the frame of society: cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội
- the frame of government: cơ cấu chính phủ
- trạng thái
- khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...)
- thân hình, tầm vóc
- a man of gigantic frame: người tầm vóc to lớn
- ảnh (trong một loại ảnh truyền hình)
- lồng kính (che cây cho ấm)
- (ngành mỏ) khung rửa quặng
- (raddiô) khung
ngoại động từ
- dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên
- to frame a plan: dựng một kế hoạch
- điều chỉnh, làm cho hợp
- lắp, chắp
- hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra
- trình bày (một lý thuyết)
- phát âm (từng từ một)
- đặt vào khung; lên khung, dựng khung
- to frame a roof: lên khung mái nhà
nội động từ
- đầy triển vọng ((thường) to frame well)
Idioms
-
to frame up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai)
- bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)
frame
- (Tech) sườn, khung, khuôn; mành/hình ảnh (truyền hình); cột; khối tin (cơ sở)
frame
- dàn, khung; hệ quy chiếu, hệ toạ độ // dựng
- f. of reference hệ quy chiếu thiên văn
- astronomical f. of reference (thiên văn) hệ quy chiếu thiên văn
- rigid f. (cơ học) dàn cứng
|