Bàn phím:
Từ điển:
 

auftreten (trat auf,aufgetreten)

  • {to appear} xuất hiện, hiện ra, ló ra, trình diện, ra mắt, được xuất bản, hình như, có vẻ, biểu lộ, lộ ra
  • {to behave} ăn ở, đối xử, cư xử
  • {to emerge} nổi lên, lòi ra, nổi bật lên, rõ nét lên, nảy ra, thoát khỏi
  • {to happen} xảy đến, xảy ra, ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra, tình cờ, ngẫu nhiên, tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp, ngẫu nhiên thấy
  • {to occur} xảy đên, tìm thấy
  • {to perform} làm, thực hiện, thi hành, cử hành, hoàn thành, biểu diễn, trình bày, đóng, đóng một vai
  • {to step (stepped,stepped)} bước, bước đi, bước vào, lâm vào, giẫm lên, lây chân ấn vào, đạp vào, dận, khiêu vũ, nhảy, + out) đo bằng bước chân, làm bậc, làm bậc thang cho, dựng lên bệ
  • {to tread (trod,trodden)} đi, bước lên, đặt chân lên, đạp, đạp mái
    • auftreten (trat auf,aufgetreten) [als] {to posture [as]}:
    • auftreten (trat auf,aufgetreten) (Theater) {to enter}:
    • auftreten (trat auf,aufgetreten) (Problem) {to arise (arose,arisen)}:
    • auftreten (trat auf,aufgetreten) (Probleme) {to crop up}:
    • dreist auftreten {to show a bold front}:
    • sicher auftreten {to act with self-assurance}:
    • energisch auftreten {to put one's foot down; to take a firm stand}:
    • gegen jemanden auftreten (trat auf,aufgetreten) {to oppose}: