Bàn phím:
Từ điển:
 

auffrischen

  • {to freshen} làm tươi, làm mát mẻ, làm trong sạch, làm mới, làm ngọt, tươi mát, mát ra, mới đẻ con, lên sữa, + up) tắm rửa thay quần áo
  • {to furbish} mài gỉ, đánh gỉ, đánh bóng, + up) làm mới lại, trau dồi lại, phục hồi
  • {to recreate} làm giải khuây
  • {to refresh} làm cho tỉnh lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại, làm nhớ lại, nhắc nhớ lại, khều, nạp lại, ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại, giải khát
  • {to regenerate} tái sinh, phục hưng, tự cải tạo
  • {to revamp} thay lại mũi, sửa chữa, chắp vá lại
  • {to revive} làm sống lại, làm tỉnh lại, đem diễn lại, nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo, làm phấn khởi, làm hào hứng, khơi lại, hồi sinh, đem thi hành lại, ban hành lại làm cho trở nên đậm đà
  • làm cho vui vẻ hơn trước, sống lại, tỉnh lại, phấn khởi lại, hào hứng lại, khoẻ ra, hồi tỉnh, lại được thịnh hành, lại được ưa thích
    • auffrischen (Gesundheit) {to recruit}:
    • auffrischen (Kenntnisse) {to polish up}:
    • auffrischen (Erinnerungen) {to rub up}:
    • etwas wieder auffrischen {to brush up something}: