Bàn phím:
Từ điển:
 

aufbrechen

  • {to decamp} nhổ trại, rút trại, bỏ trốn, tẩu thoát, chuồn
  • {to open} mở, bắt đầu, khai mạc, thổ lộ, nhìn thấy, trông thấy, mở cửa, mở ra, trông ra, huồm poảy khyếm bắt đầu nói, nở, trông thấy rõ
  • {to pick} cuốc, đào, khoét, xỉa, hái, mổ, nhặt, lóc thịt, gỡ thịt, nhổ, ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí, ăn, cạy, móc, ngoáy, xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra, búng, chọn, chon lựa kỹ càng, gây, kiếm, ăn tí một
  • móc túi, ăn cắp, chọn lựa kỹ lưỡng
  • {to pry} tịch thu làm chiến lợi phẩm prize), + into, about) nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói, dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói tọc mạch, dính mũi vào
  • {to sally} xông ra phá vây, đi chơi, đi dạo
    • aufbrechen (Tür) {to break in}:
    • aufbrechen [nach] {to start [for]}:
    • aufbrechen (Schloß) {to prize open}:
    • aufbrechen (Botanik) {to dehisce}:
    • aufbrechen (Geschwür) {to burst open}:
    • aufbrechen (brach auf,aufgebrochen) {to break (broke,broken); to pull off}:
    • aufbrechen (brach auf, aufgebrochen) {to break up}:
    • aufbrechen (brach auf,aufgebrochen) [nach] {to set forth [for]}:
    • aufbrechen nach {to set out for}:
    • etwas aufbrechen {to prise something open}:
    • er wollte gerade aufbrechen {he was about to start}: