Bàn phím:
Từ điển:
 

die Öffentlichkeit

  • {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã
  • {daylight} ánh nắng ban ngày, sự công khai, lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông, mắt, khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...)
  • {popular}
  • {public} công chúng, quần chúng, dân chúng, giới, public_house
  • {publicity} tính công khai, sự làm cho thiên hạ biết đến, sự quảng cáo, sự rao hàng
    • in der Öffentlichkeit {in public}:
    • die breite Öffentlichkeit {the public at large}:
    • im Licht der Öffentlichkeit {in the glare of publicity; in the limelight}:
    • an die Öffentlichkeit bringen {to air; to publicize}:
    • im Blick der Öffentlichkeit stehen {to be in the public eye}:
    • unter Ausschluß der Öffentlichkeit (Jura) {in camera}:
    • sich aus der Öffentlichkeit zurückziehen {to retire into obscurity}: