Bàn phím:
Từ điển:
 

die Notlage

  • {distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi
  • sự tịch biên
  • {emergency} tình trạng khẩn cấp, trường hợp cấp cứu
  • {exigence} nhu cầu cấp bách, sự khẩn cấp
  • {need} sự cần, tình cảnh túng thiếu, lúc khó khăn, lúc hoạn nạn, thứ cần dùng nhu cầu, sự đi ỉa, sự đi đái
  • {plight} hoàn cảnh, cảnh ngộ, lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền
  • {predicament} điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định, mười phạm trù của A-ri-xtốt, tình trạng khó chịu, tính trạng gay go, tình trạng khó khăn, tình trạng hiểm nguy
    • in eine Notlage geraten {to get into a state of distress}: