Bàn phím:
Từ điển:
 

die Nachricht

  • {advice} lời khuyên, lời chỉ bảo, số nhiều) tin tức
  • {announcement} lời rao, lời loan báo, cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố
  • {communication} sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin, tin tức truyền đạt, thông báo, sự giao thiệp, sự liên lạc, sự giao thông, sự thông nhau, giao thông giữa căn cứ và mặt trận
  • {information} sự cung cấp tin tức, tin tức, tài liệu, kiến thức, điều buộc tội
  • {intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh, trí óc, tình báo, sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo, sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
  • cơ quan tình báo
  • {message} thư tín, điện, thông điệp, việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm, lời truyền lại, lời tiên báo
  • {notice} thông tri, yết thị, lời báo trước, sự báo trước, thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn, sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết
  • {tidings} tin
  • {word} từ, lời nói, lời, lời báo tin, lời nhắn, lời hứa, lệnh, khẩu hiệu, sự cãi nhau, lời qua tiếng lại
    • Nachricht geben {to send word}:
    • die kurze Nachricht {jotting}:
    • Nachricht bekommen {to receive word}:
    • die Nachricht ist gut. {the news is good.}:
    • Nachricht haben von {to have word from}:
    • es kam die Nachricht [daß] {word came [that]}:
    • eine Nachricht morsen {to send a message in Morse}:
    • die Nachricht ist wichtig {the news is important}:
    • die chiffrierte Nachricht {message in code}:
    • Nachricht hinterlassen [bei] {to leave word [with]}:
    • eine wichtige Nachricht {some news of importance}:
    • jemandem die Nachricht beibringen {to break the news to someone}:
    • die Nachricht machte ihn nachdenklich {the news set him thinking}: