Bàn phím:
Từ điển:
 

die Armut

  • {bareness} sự trần trụi, sự trần truồng, sự trơ trụi, sự thiếu thốn, tình trạng nghèo xác nghèo xơ
  • {destitution} cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực, sự truất
  • {impecuniousness} sự túng thiếu, tình cảnh túng thiếu
  • {lack} sự thiếu
  • {necessity} sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, những thứ cần thiết, những thứ cần dùng, số nhiều) cảnh nghèo túng
  • {need} sự cần, lúc khó khăn, lúc hoạn nạn, thứ cần dùng nhu cầu, sự đi ỉa, sự đi đái
  • {neediness} cảnh túng thiếu
  • {penury} cảnh cơ hàn, tình trạng khan hiếm
  • {poorness} sự nghèo nàn, sự xoàng, sự tồi, sự kém
  • {poverty} cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, sự thấp kém, sự tồi tàn
    • die dauernde Armut {pauperism}:
    • die geistige Armut {barrenness}:
    • in drückender Armut {in the pinch of poverty}: