Bàn phím:
Từ điển:
 

der Ärmel

  • {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng
  • chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms)
  • {sleeve} ống ngoài, ống bọc ngoài, măngsông
    • ich hielt ihn am Ärmel {I took him by the sleeve}:
    • aus dem Ärmel schütteln {to toss off}:
    • etwas aus dem Ärmel schütteln {to do something offhand}: