Bàn phím:
Từ điển:
 

der Arbeiter

  • {hand} tay, bàn tay, bàn chân trước, quyền hành, sự có sãn, sự nắm giữ, sự kiểm soát, sự tham gia, sự nhúng tay vào, phần tham gia, sự hứa hôn, số nhiều) công nhân, nhân công, thuỷ thủ, người làm
  • một tay, nguồn, sự khéo léo, sự khéo tay, chữ viết tay, chữ ký, kim, nải, buộc, nắm, gang tay, phía, bên, hướng, sắp bài, ván bài, chân đánh bài, tiếng vỗ tay hoan hô
  • {jobber} người làm thuê việc lặt vặt, người làm khoán, kẻ đầu cơ, người môi giới chạy hàng xách, người buôn bán cổ phần, người bán buôn, người cho thuê ngựa, người cho thuê xe
  • kẻ lợi dụng chức vụ để xoay sở kiếm chác
  • {labourer} người lao động chân tay, lao công
  • {operator} người thợ máy, người sử dụng máy móc, người coi tổng đài, người mổ, người buôn bán chứng khoán, người có tài xoay xở, kẻ phất, người ăn nói giỏi, người điều khiển, người khai thác
  • toán tử
  • {toiler} người lao động, người làm việc vất vả và cực nhọc
  • {worker} người làm việc, thợ, công nhân, giai cấp công nhân, nhân dân lao động, ong thợ
  • {working man}
  • {workman} người thợ
    • die Arbeiter {pl.} {labour; workforce}:
    • der ungelernte Arbeiter {roustabout; unskilled worker}:
    • ein emsiger Arbeiter {a demon for work}:
    • der nachlässige Arbeiter {sloven}:
    • der organisierte Arbeiter {union labour man}:
    • ein tüchtiger Arbeiter {a hard worker}:
    • der vollbeschäftigte Arbeiter {wholetimer}:
    • der nicht organisierte Arbeiter {nonunionist}:
    • ungelernte Arbeiter einstellen {to dilute labour}:
    • nicht weniger als zweitausend Arbeiter {as many as two thousand workers}: