Bàn phím:
Từ điển:
 

der Anschein

  • {air} không khí, bầu không khí, không gian, không trung, máy bay, hàng không, làn gió nhẹ, khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc, vẻ, dáng, dáng điệu, khí sắc, diện mạo, thái độ, điệu bộ màu mè
  • vẻ ta đây
  • {appearance} sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra, sự trình diện, sự ra hầu toà, sự xuất bản, tướng mạo, phong thái, bề ngoài, thể diện, ma quỷ
  • {colour} màu, sắc, màu sắc, thuốc vẽ, thuốc màu, nghệ thuật vẽ màu, nước da, sắc da, sắc thái, nét, cờ, màu cờ, sắc áo, cớ
  • {likelihood} sự có thể đúng, sự có thể thật
  • {semblance} sự trông giống, sự làm ra vẻ
    • der äußere Anschein {superficies}:
    • den Anschein haben {to appear; to seem}:
    • allem Anschein nach {to all appearances}:
    • den Anschein erwecken {to give the impression}:
    • sich den Anschein geben {to pretend}:
    • sich den Anschein geben [zu sein] {to assume an appearance [of being]}:
    • es hat den Anschein, als {it looks like}:
    • sie gab sich den Anschein, als sei sie beschäftigt {she pretended to be busy}: