Bàn phím:
Từ điển:
 

anpassen

  • {to acclimatize} làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ, thích nghi khí hậu, thích nghi với môi trường
  • {to accommodate} điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp, hoà giải, dàn xếp, cung cấp, cấp cho, kiếm cho, chứa được, đựng được, cho trọ, tìm chỗ cho trọ, giúp đỡ, làm ơn
  • {to adjust} sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp, chỉnh lý, làm cho thích hợp
  • {to collate} đối chiếu, so sánh, kiểm tra thứ tự
  • {to fit} hợp, vừa, làm cho hợp, làm cho vừa, vừa hợp, thích hợp, phù hợp, ăn khớp
  • {to proportion} làm cân xứng, làm cân đối, chia thành phần
  • {to square} làm cho vuông, đẽo cho vuông, thanh toán, trả, trả tiền, hối lộ, bình phương, làm ngang nhau, đặt thẳng góc với vỏ tàu, thủ thế, xông tới trong thế thủ, cương quyết đương đầu
  • thanh toán nợ nần
    • anpassen [an] {to adapt [to]; to conform [to]; to key [to]; to match [with]; to shape [to]; to suit [to]; to tune [to]}:
    • anpassen an {to reduce}:
    • neu anpassen {to readjust}:
    • sich anpassen {to trim}: