Bàn phím:
Từ điển:
 

die Annahme

  • {acceptance} sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận, sự thừa nhận, sự công nhận, sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành, sự tin, sự nhận thanh toán, hoá đơn được nhận thanh toán
  • {adoption} sự nhận làm con nuôi, sự nhận làm bố mẹ nuôi, sự theo, sự làm theo, sự chọn, sự chấp nhận và thực hiện
  • {assumption} sự mang, sự khoác, sự lấy, sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh, sự cho rằng, sự nắm lấy, sự chiếm lấy, sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình, tính kiêu căng, tính kiêu ngạo
  • tính ngạo mạn, lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh
  • {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết
  • {hypothesis} giả thuyết
  • {presumption} tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng, điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng, căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng
  • căn cứ để đoán chừng
  • {supposition} sự giải thiết, sự giả định, ức thuyết
    • die Annahme (Gesetz) {passage}:
    • in der Annahme {on the presumption}:
    • zur Annahme bewegen {to sell (sold,sold)}:
    • in der Annahme, daß {assuming that; on the assumption that; on the supposition that}:
    • ich habe allen Grund zu der Annahme, daß {I have every reason to believe that}: