Bàn phím:
Từ điển:
 

der Anfang

  • {beginning} phần đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do
  • {commencement} sự bắt đầu, sự khởi đầu, lễ phát bằng
  • {fresh} lúc tươi mát, lúc mát mẻ, dòng nước trong mát
  • {go-off} lúc xuất phát, điểm xuất phát
  • {incipience} sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai, giai đoạn chớm nở, giai đoạn bắt dầu, giai đoạn phôi thai
  • {initial} chữ đầu, tên họ viết tắt
  • {initiation} sự khởi xướng, sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với, sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp
  • {onset} sự tấn công, sự công kích
  • {origin} gốc, nguồn gốc, khởi nguyên, dòng dõi
  • {outset}
  • {prime} thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai, thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, buổi lễ đầu tiên, gốc đơn nguyên tố, thế đầu, số nguyên tố
  • {rise} sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng, lên, sự tăng lên, sự tăng lương, sự thăng, sự tiến lên, sự nổi lên để đớp mồi, sự trèo lên, sự leo lên, đường dốc, chỗ dốc, gò cao, chiều cao đứng thẳng
  • độ cao, sự gây ra
  • {start} buổi đầu, dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu, sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường, chỗ khởi hành, chỗ xuất phát, giờ xuất phát, lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát, sự giật mình, sự giật nảy người
  • sự chấp, thế lợi
  • {start-up} sự khởi động
  • {threshold} ngưỡng cửa, bước đầu, ngưỡng
    • am Anfang {at the beginning; at the outset; in the beginning}:
    • im Anfang {at the first setout}:
    • zu Anfang {at first}:
    • zum Anfang {to begin with}:
    • der erste Anfang {rudiment}:
    • vom Anfang an {from the beginning}:
    • von Anfang an {from the outset}:
    • gleich am Anfang {at the very beginning}:
    • Fang am Anfang an! {Begin at the beginning!}:
    • gleich von Anfang an {from the very outset; right from start}:
    • aller Anfang ist schwer {the first step is the hardest}: