Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
làm duyên
làm dữ
làm đĩ
làm đỏm
làm gì
làm già
làm giả
làm giàu
làm giấy
làm giặc
làm gương
làm hàng
làm hỏng
làm hư
làm khách
làm khoán
làm kiêu
làm kiểu
lầm lạc
làm lại
lầm lẫn
làm lành
làm lễ
làm lẽ
làm liều
làm loạn
lầm lỗi
làm lông
làm lơ
làm lụng
làm duyên
Remember one another
Tặng cái khăn để làm duyên
:
To give someone a scarf so that he and one remember one another, to give someone a scarf for a keepsake
Mince
Người thì xấu mà hay làm duyên
:
To mince though one is ugly