Bàn phím:
Từ điển:
 

abtragen

  • {to deaden} làm giảm, làm dịu, làm nhẹ, làm mờ, làm xỉn, làm hả hơi, làm u mê, làm cho không có cảm giác gì đối với, giảm đi, nhẹ bớt, nhỏ đi, hả hơi, u mê đi
  • {to excavate} đào, khai quật
  • {to fray} bị cọ sờn, bị cọ xơ
  • {to remove} dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn, bỏ ra, tháo ra, cách chức, đuổi, lấy ra, đưa ra, rút ra..., tẩy trừ, tẩy, xoá bỏ, loại bỏ, giết, thủ tiêu, khử đi, làm hết, xua đuổi sạch, bóc, cắt bỏ, tháo, dời đi xa
  • đi ra, tránh ra xa, dọn nhà, đổi chỗ ở
  • {to wear (wore,worn)} mang, đeo, mặc, để, đội, dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng, làm cho tiều tuỵ, làm cho hao mòn, phá hoại dần & ), dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp, có
  • tỏ, tỏ ra, mòn đi, bị mòn, bị dùng hỏng, cũ đi, dần dần quen, dần dần vừa, dùng, dùng được, dần dần trở nên
    • abtragen (Kleid) {to wear out}:
    • abtragen (Geologie) {to degrade; to denude}:
    • abtragen (Mathematik) {to lay off}:
    • abtragen (trug ab,abgetragen) {to carry off; to demolish}:
    • abtragen (trug ab,abgetragen) (Land) {to erode}: