Bàn phím:
Từ điển:
 
perish /'periʃ/

nội động từ

  • diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình
  • tàn lụi, héo rụi; hỏng đi

ngoại động từ

  • (thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng
    • to be perished with cold: rét chết đi được
    • to be perished with hunger: đói chết đi được
  • làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
    • the heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết