Bàn phím:
Từ điển:
 
perch /pə:tʃ/

danh từ

  • (động vật học) cá pecca

danh từ

  • sào để chim đậu, cành để chim đậu
    • bird taken its perch: con chim đậu xuống
  • trục chuyển động giữa (xe bốn bánh)
  • con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét)
  • (nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc

Idioms

  1. come off your perch
    • (xem) come
  2. to hop the perch
    • chết
  3. to knock someone off his perch
    • tiêu diệt ai, đánh gục ai

ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ

  • xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao
    • a town perched on a hill: một thành phố ở trên một ngọn đồi

nội động từ

  • (+ upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)