Bàn phím:
Từ điển:
 

absenden

  • {to address} đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước, viết cho, to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý, nhắm
  • {to deputize} thế, thay thế, đại diện, thay mặt, thay quyền, đóng thay, biểu diễn thay, cử làm đại diện
  • {to despatch} gửi đi, sai phái đi, đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời, giải quyết nhanh gọn, làm gấp, ăn khẩn trương, ăn gấp, làm nhanh gọn
  • {to dispatch}
  • {to forward} xúc tiến, đẩy mạnh, gửi chuyển tiếp
  • {to mail} mặc áo giáp, gửi qua bưu điện
  • {to post} + up) dán, thông báo bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên, yết tên, công bố tên, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, bỏ ở trạm bưu điện
  • bỏ vào hòn thư, vào sổ cái, động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho, cung cấp đầy đủ tin tức cho to post up), đặt, bố trí, bổ nhiệm làm chỉ huy thuyền chiến, bổ nhiệm làm chỉ huy
    • absenden (sandte ab,abgesandt) {to send off}: