Bàn phím:
Từ điển:
 

dính líu

  • Be involved in, have connection with (something unpleasant)
    • Không muốn dính líu vào cuộc cãi vã ấy: Not to want to be involved in that quarrel
    • Một chi tiết có dính líu đến câu chuyện: A detail with a connection with that story