Bàn phím:
Từ điển:
 
lift /lift/

danh từ

  • sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
  • máy nhấc
  • thang máy
  • sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
    • to give someone a lift: cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
  • chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
  • (hàng không) sức nâng (của không khí)
  • trọng lượng nâng
  • (hàng không), (như) air-lift

ngoại động từ

  • giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
    • to lift [up] one's hand's: giơ tay lên (để cầu khẩn...)
  • đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
  • đào, bới
    • to lift potatoes: đào khoai tây
  • (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
    • to lift cattle: ăn trộm trâu bò
    • to lift someone's purse: móc ví ai
    • to lift many long passages from other authors: ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
  • nhổ (trại)
  • chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)

nội động từ

  • nhấc lên được, nâng lên được
    • this window won't lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được
  • tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
    • mist lifts: sương mù tan đi
  • cưỡi sóng (tàu)
    • ship lifts: con tàu cưỡi sóng
  • gồ lên (sàn nhà)
    • floor lifts: sàn nhà gồ lên

Idioms

  1. to lift a hand to do something
    • mó tay làm việc gì
  2. to lift one's hand
    • đưa tay lên thề
  3. to lift one's hand against somebody
    • giơ tay đánh ai
  4. to lift up one's eyes
    • ngước nhìn, nhìn lên
  5. to lift up one's head
    • ngóc đầu dậy
    • hồi phục lại
  6. to lift up another's head
    • (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
  7. to lift up one's horn
    • có nhiều tham vọng
    • tự hào
  8. to lift up one's voice
    • (xem) voice
  9. to be lifted up with pride
    • dương dương tự đắc
lift
  • lực [nâng, thăng] // nâng lên
  • earodynamics l. lực nâng khí động