Bàn phím:
Từ điển:
 
lick /lik/

danh từ

  • cái liềm
  • (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau
  • (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực
    • to put in one's best licks: hết sức cố gắng, nỗ lực
  • (từ lóng) tốc độ đi
    • at full lick: hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng
  • bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ((cũng) salt lick)

Idioms

  1. a lick and a promise
    • sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ

động từ

  • liếm
  • lướt qua, đốt trụi
    • the flames licked the dry grass: ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô
  • (từ lóng) đánh; được, thắng
  • (từ lóng) đi, đi hối hả
    • to go as fast (hard) as one could lick: đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng
  • (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của...
    • well that licks me: chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi

Idioms

  1. to lick creation
    • vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp
  2. to lick the dust
    • bị đánh gục, bị đánh bại
  3. to lick one's lips
    • (xem) lip
  4. to lick into shape
    • (xem) shape
  5. to lick someone's shoes
    • liếm gót ai