Bàn phím:
Từ điển:
 
let /let/

danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở
    • without let or hindrance: (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do

ngoại động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở

ngoại động từ let

  • để cho, cho phép
    • I let him try once more: tôi để cho nó thử một lần nữa
  • cho thuê
    • house to let: nhà cho thuê

nội động từ

  • để cho thuê

Idioms

  1. to let by
    • để cho đi qua
  2. to let down
    • hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
      • she lets down her hair: cô ta bỏ xoã tóc
  3. to let in
    • cho vào, đưa vào
    • (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
  4. to let into
    • để cho vào
      • to let someone into some place: cho ai vào nơi nào
    • cho biết
      • to let someone into the secret: để cho ai hiểu biết điều bí mật
  5. to let off
    • tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
    • bắn ra
      • to let off a gun: nổ súng
      • to let off an arrow: bắn một mũi tên
    • để chảy mất, để bay mất (hơi...)
  6. to let on
    • (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
  7. to let out
    • để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
      • to let the water out of the bath-tub: để cho nước ở bồn tắm chảy ra
    • tiết lộ, để cho biết
      • to let out a secret: tiết lộ điều bí mật
    • nới rộng, làm cho rộng ra
    • cho thuê rộng rãi
  8. to let out at
    • đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
  9. to let up
    • (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
  10. to let alone
    • không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
  11. to let somebody alone to do something
    • giao phó cho ai làm việc gì một mình
  12. to let be
    • bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
      • let me be: kệ tôi, để mặc tôi
  13. to let blood
    • để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
  14. let bygones be bygones
    • (xem) bygone
  15. to let the cat out of the bag
    • để lộ bí mật
  16. to let somebody down gently (easity)
    • khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
  17. to let fall
    • bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
    • nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
      • to let fall a remark on someone: buông ra một lời nhận xét về ai
    • (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
  18. to let fly
    • bắn (súng, tên lửa...)
    • ném, văng ra, tung ra
      • to let fly a torrent of abuse: văng ra những tràng chửi rủa
  19. to let go
    • buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
  20. to let oneself go
    • không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
  21. to let somebody know
    • bảo cho ai biết, báo cho ai biết
  22. to let loose
    • (xem) loose
  23. to let loose the dogs of war
    • tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
  24. to let pass
    • bỏ qua, không để ý
  25. let sleeping dogs lie
    • (xem) dog
  26. to let slip
    • để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
      • to let slip an opportunity: bỏ lỡ mất nột cơ hội
  27. to lets one's tongue run away with one
    • nói vong mạng, nói không suy nghĩ

trợ động từ lời mệnh lệnh

  • hây, để, phải
    • let me see: để tôi xem
    • let it be done at onece: phải làm xong ngay việc này
    • let us go to the cinema: chúng ta hây đi xi nê
let
  • giả sử, cho phép