|
latitude /'lætitju:d/
danh từ
- độ vĩ; đường vĩ
- in the latitude 40o N: ở độ vĩ 40 Bắc
- ((thường) số nhiều) miền, vùng
- high latitudes: vùng khí hậu ấm áp
- bề rộng
- phạm vi rộng, quyền rộng rãi
- to allow the people great latitude in politics: cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
- to understand a problem in its proper latitude: hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện
latitude
- (thiên văn) vĩ độ, vĩ tuyến
- l. of a point on the earth's surface vĩ độ của một điểm trên bề mặt trái đất
- astronomical l. vĩ độ thiên văn
- celestial l. vĩ độ trời (trong hệ toạ độ xích đạo)
- ecliptic l. vĩ độ hoàng đạo
- geocentric l. vĩ độ địa tâm
- geodetic l. vĩ độ trắc địa
- geographical l. vĩ độ địa lý
- high l.s vĩ độ cao
- low l.s vĩ độ thấp
- middle l.s vĩ độ trung bình
|