Bàn phím:
Từ điển:
 
lap /læp/

danh từ

  • vạt áo, vạt váy
  • lòng
    • the baby sat on his mother's lap: đứa bé ngồi trong lòng mẹ
  • dái tai
  • thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)

Idioms

  1. to be in Fortune's lap
    • may mắn
  2. in the lap of gods
    • có trời biết
  3. in the lap of luxury
    • trong cảnh xa hoa

danh từ

  • vật phủ (lên một vật khác)
  • vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)
  • (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua
  • (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap)

ngoại động từ

  • phủ lên, chụp lên, bọc
  • quấn, cuộn; gói
    • to lap something round something: quấn vật gì chung quanh vật khác
  • vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)

nội động từ

  • phủ lên, chụp lên

danh từ

  • (kỹ thuật) đá mài

ngoại động từ

  • (kỹ thuật) mài bằng đá mài

danh từ

  • cái liềm, cái tớp
  • thức ăn lỏng (cho chó...)
  • tiếng vỗ bập bềnh (sóng)

động từ

  • liếm, tớp (bằng lưỡi)
  • nốc, uống ừng ực
  • vỗ bập bềnh (sóng)

Idioms

  1. to lap up everything one is told
    • ai nói gì cũng tin