Bàn phím:
Từ điển:
 

die Unordnung

  • {bewilderment} sự bối rôi, sự hoang mang
  • {confusion} sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm, sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion!) chết tiệt!
  • chết toi!
  • {derangement} sự trục trặc, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn, sự quấy rối, sự quấy rầy, sự loạn trí, tình trạng loạn trí
  • {disarray} sự lộn xộn
  • {disorder} sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự náo loạn, sự khó ở
  • {jumble} jumbal, mớ lộn xộn, mớ bòng bong
  • {litter} rác rưởi bừa bãi, ổ rơm, lượt rơm phủ, rơm trộn phân, phân chuồng, lứa đẻ chó, mèo, lợn), kiệu, cáng
  • {mess} tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn, tình trạng bẩn thỉu, nhóm người ăn chung, bữa ăn, món thịt nhừ, món xúp hổ lốn, món ăn hổ lốn
  • {muss}
    • in Unordnung {out of gear; out of order}:
    • die große Unordnung {mayhem}:
    • die völlig Unordnung {topsy-turvy}:
    • in Unordnung bringen {to derange; to disarrange; to dislocate; to disorder; to mess; to muss; to queer; to ruffle; to tumble; to upset (upset,upset)}:
    • Eine schöne Unordnung! {A precious mess!}:
    • etwas in Unordnung bringen {to make a muddle of something}:
    • ein Zimmer in Unordnung bringen {to litter a room}: