Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ăn mày
ăn nằm
ăn năn
ăn nhịp
ăn nói
ăn ở
ăn quịt
ăn sống
ăn sương
ăn tạp
ăn tết
ăn tham
ăn thề
ăn thua
ăn thừa
ăn tiệc
ăn tiền
ăn tiêu
ăn trộm
ăn uống
ăn vạ
ăn vụng
ăn xổi
ăn ý
ắp
ắt
B40
B41
ba
Ba
ăn mày
đgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.