Bàn phím:
Từ điển:
 

tun (tat,getan)

  • {to do (did,done)} làm, thực hiện, làm cho, gây cho, học, giải, dịch, thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết, dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn, nấu, nướng
  • quay, rán, đóng vai, làm ra vẻ, làm ra bộ, làm mệt lử, làm kiệt sức, đi, qua, bịp, lừa bịp, ăn gian, đi thăm, đi tham quan, chịu, cho ăn, đãi, xử sự, hành động, hoạt động, thời hoàn thành làm xong, hoàn thành
  • chấm dứt, được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp, thấy trong người, thấy sức khoẻ, làm ăn xoay sở
  • {to perform} thi hành, cử hành, biểu diễn, trình bày, đóng, đóng một vai
    • zu tun {doable}:
    • weh tun {to ache; to be sore; to grieve; to hurt (hurt,hurt); to pain}:
    • wagt er, es zu tun? {dare he do it?}: