Bàn phím:
Từ điển:
 

trüben

  • {to blear} làm mờ, làm cho lờ mờ, làm u mê, làm đần độn
  • {to blur} làm mờ đi, che mờ
  • {to cloud} mây che, che phủ, làm tối sầm, làm phiền muộn, làm buồn, làm vẩn đục & ), bị mây che, sầm lại & )
  • {to darken} làm tối, làm u ám, làm sạm, làm thẫm, làm buồn rầu, làm buồn phiền, tối sầm lại, sạm lại, thẫm lại, buồn phiền
  • {to dim} làm tối mờ mờ, làm nghe không rõ, làm đục, làm lu mờ, làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ, làm xỉn, mờ đi, tối mờ đi, đục đi, lu mờ đi, hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ
  • xỉn đi
  • {to dull} làm ngu đàn, làm đần dộn, làm cùn, làm mờ đục, làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói, làm buồn nản, làm tối tăm, làm ảm đạm, hoá ngu đần, đần độn, cùn đi, mờ đục, âm ỉ, đỡ nhức nhối
  • đỡ đau, thành u ám, thành ảm đạm
  • {to mar} làm hư, làm hỏng, làm hại
  • {to muddy} làm lầy, làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn, làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục, làm rối trí, làm mụ đi
  • {to puddle} + about) lội bùn, vầy bùn, lội trong vũng nước bẩn, vầy trong vũng nước bẩn, làm rối beng, làm đục ngàu, làm ngàu bùn, làm sục bùn, nhào với nước, láng bằng đất sét nhào
  • cày ướt, luyện putlinh
  • {to spoil (spoilt,spoilt)} cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt, chặt chân tay, giết, khử, thối, ươn, mất hay, mất thú, hăm hở, hậm hực muốn
  • {to tarnish} làm cho mờ, làm cho xỉn, làm ô uế, làm nhơ nhuốc
  • {to trouble} làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
    • sich trüben {to become cloudy; to thicken}: