|
das Thema
- {argument} lý lẽ, sự tranh cãi, sự tranh luận, tóm tắt, Argumen
- {heading} đề mục nhỏ, tiêu đề, lò ngang, cú đánh đầu, sự đi về, sự hướng về
- {subject} chủ đề, vấn đề, dân, thần dân, chủ ngữ, chủ thể, đối tượng, môn học, người, dịp, xác để mổ xẻ subject for dissection)
- {text} nguyên văn, nguyên bản, bản văn, bài đọc, bài khoá, đề, đề mục, đoạn trích, textbook, text-hand
- {theme} đề tài, luận văn, bài luận, chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) theme_song)
- {topic}
- vom Thema ablenken {to change the subject}:
- vom Thema abkommen {to get off the subject}:
- zum Thema gehörend {thematic}:
- vom Thema abweichen {to digress from the subject}:
- ein Thema aufbringen {to raise an issue}:
- ein beliebiges Thema {an optional subject}:
- bei einem Thema verweilen {to dwell on a subject}:
- ein heikles Thema berühren {to skate on thin ice}:
- lassen wir das Thema fallen {let's drop the subject}:
- auf einem Thema herumreiten {to harp upon a theme}:
- jemanden vom Thema abbringen {to get someone off the subject}:
- ein anderes Thema anschneiden {to change the subject}:
|