Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ào ào
ào ạt
ảo
ảo ảnh
ảo giác
ảo mộng
ảo não
ảo thuật
ảo tưởng
ảo tượng
áo
áo choàng
áo dài
áo giáp
áo gối
áo mưa
áo quan
áo quần
áo quần như nêm
áo sơ mi
áo thôi ma
áo xanh
áo xanh
áp
ấp
áp bức
ấp cây
ấp cây
áp dụng
áp đảo
ào ào
trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).