Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trẻ ranh
trẻ thơ
trẻ trung
trễ
trễ biếng
trễ nải
trễ tràng
trệ
trệ khí
trệ thai
trệch
trèm
trém
trém mép
trên
Trên bộc trong dâu
trên bộc trong dâu
trên dưới
trẽn
Treng
treo
treo ấn từ quan
treo cỏ
treo dải
treo giải
treo giò
treo gương
treo mỏ
treo mõm
trèo
trẻ ranh
1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).