Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiên đế
Tiên Điền
tiên đoán
tiên đồng
Tiên Động
tiên giới
Tiên Hà
Tiên Hải
tiên hao
tiên hiền
Tiên Hiệp
Tiên Hoàng
Tiên Hội
Tiên Hưng
Tiên Khanh
Tiên Kiên
tiên kiến
Tiên Kiều
Tiên Kỳ
Tiên Lãng
Tiên Lãnh
Tiên Lập
tiên liệt
Tiên Lộc
Tiên Long
Tiên Lục
Tiên Lữ
Tiên Lương
tiên mai
Tiên Minh
tiên đế
Cg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.