Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hạ giá
hạ lệnh
hạ liêu
hạ mình
Hạ Sái
Hạ Thần
hạ thủy
hạ tình
hạ từ
hạ tứ
Hạ Vũ
hạc
hạc nội
hách
hạch
hạch sách
hai
hai bảy
hai câu này ý nói
hai Kiều
hai kinh
hai lần cáo thú
hai lòng
Hai mươi bốn thảo
hai rằm
hai tiên
hài
hài cốt
hài hòa
hài hước
hạ giá
đgt (H. hạ: cho xuống, giá: giá hàng) 1. Giảm giá hàng: Hàng bán không chạy phải hạ giá 2. Giảm giá trị: Cuộc sống bê tha hạ giá con người.