|
know /nou/
động từ knew; known
- biết; hiểu biết
- to know about something: biết về cái gì
- to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
- to know how to play chess: biết đánh cờ
- biết, nhận biết; phân biệt được
- to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức
- to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác
- biết, quen biết
- to know by sight: biết mặt
- to know by name: biết tên
- to get to know somebody: làm quen được với ai
- ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
- do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
- I know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
- đã biết mùi, đã trải qua
- to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
Idioms
-
all one knows
- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
- to try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
-
before you know where you are
- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
-
to know black from white
-
to know chalk from cheese
-
to know a hawk from a handsaw
-
to know one's way about
- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
-
to know better
- (xem) better
- I know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
-
to know better than...
-
to know one's own business
- không dính vào việc của người khác
-
to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands
- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
-
to know one's own mind
- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
-
to know what one is about
- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
-
not to know what from which
- không biết cái gì với cái gì
-
to know everything is to know nothing
- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
-
not that I know of
danh từ (thông tục)
- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
know
- hiểu biết, nhận ra, phana biệt
|