Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đuổi kịp
đuổi theo
đúp
đút
đút lót
đưa
đưa đón
đưa đường
đưa tin
đưa tình
đứa bé
đức tính
Đức Tông
đực
đừng
đứng
đứng vững
đựng
được
đười ươi
đương chức
đương cục
đương đầu
đương nhiên
Đường
đường
đường bộ
đường chim
Đường cung
đường đời
đuổi kịp
đgt. 1. Chạy được đến chỗ người hoặc xe cộ đi trước: Đuổi kịp xe buýt 2. Tiến tới bằng người hoặc bộ phận đã tiến bộ hơn: Nước ta phải cố gắng đuổi kịp các nước khác trong khối ASEAN.