Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đùi
đùm
đun
đụn
đúng
đụng
đuốc
đuốc hoa
đuôi
đuổi
Đuổi hươu
đuổi kịp
đuổi theo
đúp
đút
đút lót
đưa
đưa đón
đưa đường
đưa tin
đưa tình
đứa bé
đức tính
Đức Tông
đực
đừng
đứng
đứng vững
đựng
được
đùi
1 dt. 1. Phần của chi dưới người ta, từ háng đến đầu gối: Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi (cd) 2. Phần trên của chân động vật: Đùi bò; Đùi gà.
2 tt. (đph) Cùn: Dao đùi.