Bàn phím:
Từ điển:
 
bouger

nội động từ

  • động đậy, nhúc nhích
    • Les enfants aiment à bouger: trẻ con thích động đậy
    • Les prix n'ont pas bougé: giá cả vẫn không nhúc nhích
  • dời chỗ, rời khỏi (thường phủ định)
    • Ne pas bouger de chez soi: không rời khỏi nhà
  • rục rịch phản đối
    • Le peuple bouge: dân chúng rục rịch phản đối
  • (ngành mỏ) lún dần (đất)

phản nghĩa

=s'arrêter, rester, stagner

ngoại động từ

  • (thân mật) động đậy, xê dịch
    • Bouger le doigt: động đậy ngón tay
    • Ne bouge rien: chớ có xê dịch gì hết