|
boucler
ngoại động từ
- khóa, cài, đóng
- Boucler la valise: khóa va li
- Boucler la ceinture: cài thắt lưng
- Il est l'heure de boucler le magasin: đã đến giờ đóng cửa hiệu
- uốn xoăn
- Boucler les cheveux: uốn xoăn tóc
- xỏ vòng vào mũi (bò...); đặt vòng giao cấu (vào ngựa cái)
- (thân mật) nhốt
- Boucler quelqu'un dans sa chambre: nhốt ai trong phòng
- (quân sự) bao vây
- boucler la boucle: (hàng không) lượn vòng đứng
- boucler sa porte: đóng cửa không tiếp ai
- boucler ses comptes: kết toán, tính sổ lần cuối cùng
- boucler ses malles; boucler sa valise: chuẩn bị lên đường
- boucler son budget: cân bằng thu chi
phản nghĩa
=Déboucler
nội động từ
- xoăn lại
- Ses cheveux bouclent naturellement: tóc nó xoăn tự nhiên (không phải uốn)
|